Đọc nhanh: 八字还没一撇 (bát tự hoàn một nhất phiết). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mọi thứ thậm chí còn chưa bắt đầu thành hình, (văn học) thậm chí không có nét đầu tiên của ký tự 八 (thành ngữ), chưa có dấu hiệu thành công.
Ý nghĩa của 八字还没一撇 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) mọi thứ thậm chí còn chưa bắt đầu thành hình
fig. things have not even begun to take shape
✪ (văn học) thậm chí không có nét đầu tiên của ký tự 八 (thành ngữ)
lit. there is not even the first stroke of the character 八 (idiom)
✪ chưa có dấu hiệu thành công
no sign of success yet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八字还没一撇
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 这 本书 我 只 浏览 了 一遍 , 还 没 仔细 看
- quyển sách này tôi chỉ xem lướt qua, vẫn chưa xem kỹ.
- 欠 着 一笔 钱 没 还
- Nợ một khoản tiền chưa trả.
- 这次 他 还是 一如既往 地 没有 让 大家 担心
- Lần này anh không làm ai lo lắng như mọi khi.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 好 一个 大骗子 , 还好 我 聪明 , 没上 你 的 当
- Hay cho tên bịp, cũng may ta thông minh, chưa có mắc lừa nhà ngươi
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
- 再 等 一会儿 , 还 没轮 到 你 呢
- Chờ thêm chút, vẫn chưa tới cậu đâu.
- 等 了 一个 钟点 , 他 还 没来
- đợi cả tiếng rồi mà anh ấy vẫn chưa về.
- 他 还是 去年 二月 里 来 过 一封信 , 后来 再 没有 来 过信
- tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
- 他 还 年轻 , 但 活着 像 一个 八十岁 的 人 一样
- Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.
- 游览 了 一天 , 他们 还 觉得 没有 尽兴
- dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八字还没一撇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八字还没一撇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
八›
字›
撇›
没›
还›