Đọc nhanh: 还没干 (hoàn một can). Ý nghĩa là: Vẫn chưa khô. Ví dụ : - 墨还没干,当心别蹭了。 Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
Ý nghĩa của 还没干 khi là Động từ
✪ Vẫn chưa khô
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还没干
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 他 身体 还 没 康复
- Anh ấy vẫn chưa hồi phục.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 刚 开学 , 学校 还 没有 开伙
- vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.
- 我 还 想 跟 他 说话 , 没想到 他 蔫不唧 地走了
- tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还没干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还没干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
没›
还›