Đọc nhanh: 哨声一响 (sáo thanh nhất hưởng). Ý nghĩa là: Tiếng còi thổi vang. Ví dụ : - 乘务员哨声一响,司机开动机车。 .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
Ý nghĩa của 哨声一响 khi là Danh từ
✪ Tiếng còi thổi vang
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哨声一响
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 枪声 呯 的 一声 响起
- Tiếng súng vang lên một tiếng "bằng".
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 老师 吹 了 一声 哨
- Thầy giáo thổi một tiếng còi.
- 汽车 喇叭 嘟 地响 了 一声
- Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 轰隆 一声 巨响 , 房子 倒塌 下来
- ầm một tiếng, căn nhà đổ sụp xuống.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 我 听见 一声 炮响
- Tôi nghe thấy một tiếng súng nổ.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 街道 上 , 响起 一片 嘈杂声
- Trên phố, vang lên một tràng âm thanh ồn ào.
- 话音未落 , 只 听 外面 一声 巨响
- giọng nói mơ hồ, chỉ nghe bên ngoài có tiếng om sòm.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 手枪 一响 , 逃犯 应声 倒下
- Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.
- 当 的 一声 , 门响 了
- Leng keng một tiếng, cửa kêu.
- 南看 台上 响起 一片 欢呼声
- Trên khán đài phía nam vang lên một tiếng hoan hô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哨声一响
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哨声一响 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
响›
哨›
声›