Đọc nhanh: 还口 (hoàn khẩu). Ý nghĩa là: cãi lại; cự lại. Ví dụ : - 骂不还口 bị chửi cũng không cãi lại. - 他自知理亏,怎么说他也不还口。 anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.
Ý nghĩa của 还口 khi là Động từ
✪ cãi lại; cự lại
回嘴
- 骂不还口
- bị chửi cũng không cãi lại
- 他 自知理亏 , 怎么 说 他 也 不 还 口
- anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还口
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 骂不还口
- bị chửi cũng không cãi lại
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 我 觉得 还 挺 朗朗上口 的
- Tôi nghĩ nó khá hấp dẫn.
- 大 伙食 还 算 可口
- Cơm này khá ngon.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 他 绝口不提 还 钱 的 事
- Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
- 他 没 封口 , 还 可以 商量
- anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
- 老板 还是 没 松口
- Sếp vẫn không nhượng bộ.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 她 腿 上 的 口 还 在 流血
- Vết thương trên chân cô ấy vẫn còn chảy máu.
- 他 自知理亏 , 怎么 说 他 也 不 还 口
- anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.
- 是 发 奖金 呢 还是 发 奖品 呢 , 众口难调 意见 很难 统一
- Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.
- 您 老人家 的 牙口 还好 吧
- răng lợi cụ còn tốt chứ ạ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
还›