Đọc nhanh: 返潮 (phản triều). Ý nghĩa là: ẩm; bị ẩm; ỉu; ẩm xìu, ẩm ỉu. Ví dụ : - 这种饼干已经返潮了。 thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.. - 一连下了好几天雨,墙壁都返潮了。 mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
Ý nghĩa của 返潮 khi là Động từ
✪ ẩm; bị ẩm; ỉu; ẩm xìu
由于空气湿度很大或地下水分上升,地面、墙根、粮食、衣物等变得潮湿
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
✪ ẩm ỉu
已经晒干或烤干的东西又变湿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返潮
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 平息 风潮
- dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.
- 徒劳往返
- uổng công chạy đi chạy lại
- 潮汐 有 退潮 和 涨潮
- Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.
- 防潮纸
- giấy chống ẩm
- 闹 风潮
- gây phong trào
- 新潮 服式
- mốt mới
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 追随 潮流
- theo trào lưu
- 潮菜 很 好吃
- Món ăn Triều Châu rất ngon.
- 衣服 受潮 了
- Quần áo bị ẩm ướt.
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
- 阴天 东西 容易 返潮
- Trời râm thì đồ đạc thường bị ẩm ướt.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 返潮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm潮›
返›