Đọc nhanh: 远亲 (viễn thân). Ý nghĩa là: họ hàng xa; bà con xa. Ví dụ : - 远亲不如近邻。 họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.. - 远亲近邻。 anh em trong họ ngoài làng.
Ý nghĩa của 远亲 khi là Danh từ
✪ họ hàng xa; bà con xa
血统关系或婚姻关系疏远的亲戚,也指居住相隔很远的亲戚
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远亲
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 他 是 我 的 远房亲戚
- Anh ấy là họ hàng xa của tôi.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 她 怀 远方 亲人
- Cô ấy nhớ người thân ở xa.
- 渴念 远方 的 亲人
- mong nhớ người thân ở phương xa.
- 我 思念 远方 的 亲人
- Tôi nhớ những người thân ở xa.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 我们 应该 亲 贤臣 , 远 小人
- Chúng ta nên gần gũi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 我 和 他 有 远亲 关系
- Tôi có quan hệ họ hàng xa với anh ấy.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
远›