Đọc nhanh: 达观 (đạt quan). Ý nghĩa là: lạc quan; bao dung; cởi mở; bình thản (nhìn sự việc không vừa ý một cách rộng lượng); đạt quan. Ví dụ : - 生性达观 tính cách lạc quan; tính cách bao dung.. - 遇事要达观些,不要愁坏了身体。 gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
Ý nghĩa của 达观 khi là Tính từ
✪ lạc quan; bao dung; cởi mở; bình thản (nhìn sự việc không vừa ý một cách rộng lượng); đạt quan
对不如意的事情看得开
- 生性 达观
- tính cách lạc quan; tính cách bao dung.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达观
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 在 佛罗里达州
- Đó là bang Florida
- 观摩教学
- quan sát giảng dạy.
- 你 上 达特茅斯 ?
- Bạn đến Dartmouth?
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 生性 达观
- tính cách lạc quan; tính cách bao dung.
- 他 风趣 地 表达 了 观点
- Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.
- 参观团 预定 今日 到达
- đoàn tham quan dự định hôm nay sẽ tới.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 达观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 达观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm观›
达›