雷达观测 léidá guāncè

Từ hán việt: 【lôi đạt quan trắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雷达观测" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lôi đạt quan trắc). Ý nghĩa là: Quan trắc bằng ra đa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雷达观测 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雷达观测 khi là Danh từ

Quan trắc bằng ra đa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷达观测

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - 预警 yùjǐng 雷达 léidá

    - ra-đa báo động

  • - 生性 shēngxìng 达观 dáguān

    - tính cách lạc quan; tính cách bao dung.

  • - zài 山顶 shāndǐng shàng 安设 ānshè le 一个 yígè 气象观测 qìxiàngguāncè zhàn

    - trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.

  • - 微波 wēibō 技术 jìshù 用于 yòngyú 通讯 tōngxùn 雷达 léidá

    - Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.

  • - 制作 zhìzuò 安装 ānzhuāng 沉降 chénjiàng 观测点 guāncèdiǎn

    - Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - qīn 天监 tiānjiàn 观测 guāncè 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng

    - Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.

  • - 观测 guāncè 天象 tiānxiàng

    - quan sát hiện tượng thiên văn.

  • - yòng 雷达 léidá 定位 dìngwèi 飞机 fēijī 位置 wèizhi

    - Dùng radar xác định vị trí máy bay.

  • - 人们 rénmen 观察 guānchá 毕来 bìlái 预测 yùcè 农时 nóngshí

    - Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.

  • - 观测 guāncè 星宿 xīngxiù 可以 kěyǐ 预测 yùcè 未来 wèilái

    - Quan sát tinh tú có thể dự đoán tương lai.

  • - 观测 guāncè 风力 fēnglì

    - đo sức gió

  • - 观测 guāncè 敌情 díqíng

    - quan sát đánh giá tình hình địch

  • - 风趣 fēngqù 表达 biǎodá le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.

  • - 金属 jīnshǔ 箔片 bópiàn wèi 迷惑 míhuo 敌人 dírén 雷达 léidá ér cóng 飞机 fēijī shàng rēng chū de 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn 金属 jīnshǔ 箔片 bópiàn

    - là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.

  • - 敌舰 díjiàn de 影像 yǐngxiàng 显现 xiǎnxiàn zài 雷达 léidá 屏幕 píngmù shàng

    - Hình ảnh của tàu địch đã xuất hiện trên màn hình radar.

  • - 参观团 cānguāntuán 预定 yùdìng 今日 jīnrì 到达 dàodá

    - đoàn tham quan dự định hôm nay sẽ tới.

  • - 他们 tāmen 能够 nénggòu yòng 雷达 léidá 测定 cèdìng 快艇 kuàitǐng de 方位 fāngwèi

    - Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.

  • - 这种 zhèzhǒng 新型 xīnxíng hào 赛车 sàichē 道路 dàolù 测试 cèshì zhōng 时速 shísù 100 英里 yīnglǐ

    - Chiếc xe đua mẫu mới này có thể đạt tốc độ lên đến 100 dặm mỗi giờ trong các cuộc thử nghiệm trên đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雷达观测

Hình ảnh minh họa cho từ 雷达观测

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雷达观测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao