Đọc nhanh: 诞辰 (đản thần). Ý nghĩa là: sinh nhật (thường tỏ ý tôn kính); khánh đản; đản.
Ý nghĩa của 诞辰 khi là Danh từ
✪ sinh nhật (thường tỏ ý tôn kính); khánh đản; đản
生日 (多用于所尊敬的人)
So sánh, Phân biệt 诞辰 với từ khác
✪ 生日 vs 诞辰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诞辰
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
- 良辰 美景
- ngày đẹp trời.
- 她 的 诞生 日 是 在 夏天
- Sinh nhật của cô ấy vào mùa hè.
- 宝宝 诞生 了 , 全家 都 很 高兴
- Đứa bé chào đời và cả gia đình đều vui mừng.
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lí.
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lý
- 情节 荒诞
- tình tiết hoang đường
- 荒诞不经
- vô cùng hoang đường
- 她 的 梦境 很 荒诞
- Giấc mơ của cô ấy rất hoang đường.
- 这个 故事 很 荒诞
- Câu chuyện này rất hoang đường.
- 奶奶 过 了 她 的 八十 寿辰
- Bà đã qua sinh nhật lần thứ tám mươi.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 商店 摆满 圣诞 饰品
- Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.
- 我 肯定 正在 调 一整 浴缸 的 圣诞 蛋酒
- Tôi muốn hòa mình vào một bồn tắm đầy trứng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诞辰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诞辰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诞›
辰›