Đọc nhanh: 戊辰 (mậu thần). Ý nghĩa là: E5 năm thứ năm của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1988 hoặc 2048.
Ý nghĩa của 戊辰 khi là Danh từ
✪ E5 năm thứ năm của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1988 hoặc 2048
fifth year E5 of the 60 year cycle, e.g. 1988 or 2048
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戊辰
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 良辰 美景
- ngày đẹp trời.
- 奶奶 过 了 她 的 八十 寿辰
- Bà đã qua sinh nhật lần thứ tám mươi.
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 他 的 寿辰 聚会 很 热闹
- Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.
- 吉日良辰
- ngày lành tháng tốt.
- 良辰吉日
- ngày lành.
- 今年 是 辰 年
- Năm nay là năm Thìn.
- 以漏 判断 时辰
- Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 他 出生 在 辰时
- Anh ấy sinh vào giờ Thìn.
- 他 喜欢 观察 星辰
- Anh ấy thích quan sát các thiên thể.
- 我们 去辰州 旅游
- Chúng tôi đến Thần Châu du lịch.
- 古人 根据 十二 辰
- Người xưa căn cứ vào mười hai thời thần.
- 晚上 的 星辰 很 美
- Thiên thể vào buổi tối rất đẹp.
- 辰时 是 早晨 的 时间
- Giờ Thìn là vào buổi sáng.
- 辰州 的 风景 很 迷人
- Phong cảnh ở Thần Châu rất đẹp.
- 他 的 理想 奕 如 星辰
- Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.
- 这是 一段 美好 的 辰光
- Đây là khoảng thời gian đẹp đẽ.
- 舞台 和 银幕 上 一颗 璀璨 的 星辰 ; 历史 上 的 辉煌 一刻
- Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戊辰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戊辰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戊›
辰›