xiá

Từ hán việt: 【hạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạt). Ý nghĩa là: chốt bánh xe, quản hạt; quản lý. Ví dụ : - 。 Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.. - 。 Chốt bánh xe kia có chút bị gỉ sắt rồi.. - 。 Chốt bánh xe này trông khá chắc chắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chốt bánh xe

大车轴头上穿着的小铁棍,可以管住轮子使不脱落

Ví dụ:
  • - xiá de 作用 zuòyòng hěn 关键 guānjiàn

    - Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.

  • - 那辖 nàxiá 有点 yǒudiǎn 生锈 shēngxiù le

    - Chốt bánh xe kia có chút bị gỉ sắt rồi.

  • - 这辖 zhèxiá 看着 kànzhe tǐng 结实 jiēshí

    - Chốt bánh xe này trông khá chắc chắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

quản hạt; quản lý

管辖;管理

Ví dụ:
  • - shuí lái 管辖 guǎnxiá 这个 zhègè 部门 bùmén

    - Ai sẽ quản lý bộ phận này?

  • - 此地 cǐdì yóu 警方 jǐngfāng 管辖 guǎnxiá

    - Nơi này do cảnh sát quản lý.

  • - 管辖 guǎnxiá zhe 销售 xiāoshòu 团队 tuánduì

    - Cô ấy quản lý đội ngũ bán hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiá de 作用 zuòyòng hěn 关键 guānjiàn

    - Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.

  • - 直辖市 zhíxiáshì

    - thành phố trực thuộc trung ương

  • - 凭祥市 píngxiángshì shì 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū xiá 县级市 xiànjíshì

    - Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.

  • - 直辖市 zhíxiáshì 直接 zhíjiē 隶属 lìshǔ 国务院 guówùyuàn

    - thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.

  • - 直辖 zhíxiá 机构 jīgòu

    - cơ quan trực thuộc.

  • - 管辖 guǎnxiá 范围 fànwéi

    - phạm vi quản lý

  • - 直辖市 zhíxiáshì yóu 国务院 guówùyuàn 直接 zhíjiē 管辖 guǎnxiá

    - thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.

  • - 牧师住宅 mùshīzhùzhái 管辖区 guǎnxiáqū 通常 tōngcháng yóu 教会 jiāohuì 提供 tígōng gěi 牧师 mùshī de 正式 zhèngshì 寓所 yùsuǒ 教区长 jiàoqūzhǎng de 管辖区 guǎnxiáqū

    - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.

  • - shuí lái 管辖 guǎnxiá 这个 zhègè 部门 bùmén

    - Ai sẽ quản lý bộ phận này?

  • - 那辖 nàxiá 有点 yǒudiǎn 生锈 shēngxiù le

    - Chốt bánh xe kia có chút bị gỉ sắt rồi.

  • - 管辖 guǎnxiá zhe 销售 xiāoshòu 团队 tuánduì

    - Cô ấy quản lý đội ngũ bán hàng.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū guī 地委 dìwěi 管辖 guǎnxiá

    - Khu vực này thuộc sự quản lý của ủy ban khu vực.

  • - 此地 cǐdì yóu 警方 jǐngfāng 管辖 guǎnxiá

    - Nơi này do cảnh sát quản lý.

  • - 这辖 zhèxiá 看着 kànzhe tǐng 结实 jiēshí

    - Chốt bánh xe này trông khá chắc chắn.

  • - 这个 zhègè 团归 tuánguī 司令部 sīlìngbù 直接 zhíjiē 统辖 tǒngxiá

    - trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辖

Hình ảnh minh họa cho từ 辖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Xa 車 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hạt
    • Nét bút:一フ丨一丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQJQR (大手十手口)
    • Bảng mã:U+8F96
    • Tần suất sử dụng:Cao