Hán tự: 辖
Đọc nhanh: 辖 (hạt). Ý nghĩa là: chốt bánh xe, quản hạt; quản lý. Ví dụ : - 辖的作用很关键。 Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.. - 那辖有点生锈了。 Chốt bánh xe kia có chút bị gỉ sắt rồi.. - 这辖看着挺结实。 Chốt bánh xe này trông khá chắc chắn.
Ý nghĩa của 辖 khi là Danh từ
✪ chốt bánh xe
大车轴头上穿着的小铁棍,可以管住轮子使不脱落
- 辖 的 作用 很 关键
- Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.
- 那辖 有点 生锈 了
- Chốt bánh xe kia có chút bị gỉ sắt rồi.
- 这辖 看着 挺 结实
- Chốt bánh xe này trông khá chắc chắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 辖 khi là Động từ
✪ quản hạt; quản lý
管辖;管理
- 谁 来 管辖 这个 部门 ?
- Ai sẽ quản lý bộ phận này?
- 此地 由 警方 管辖
- Nơi này do cảnh sát quản lý.
- 她 管辖 着 销售 团队
- Cô ấy quản lý đội ngũ bán hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辖
- 辖 的 作用 很 关键
- Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.
- 直辖市
- thành phố trực thuộc trung ương
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 直辖 机构
- cơ quan trực thuộc.
- 管辖 范围
- phạm vi quản lý
- 直辖市 由 国务院 直接 管辖
- thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 谁 来 管辖 这个 部门 ?
- Ai sẽ quản lý bộ phận này?
- 那辖 有点 生锈 了
- Chốt bánh xe kia có chút bị gỉ sắt rồi.
- 她 管辖 着 销售 团队
- Cô ấy quản lý đội ngũ bán hàng.
- 这个 地区 归 地委 管辖
- Khu vực này thuộc sự quản lý của ủy ban khu vực.
- 此地 由 警方 管辖
- Nơi này do cảnh sát quản lý.
- 这辖 看着 挺 结实
- Chốt bánh xe này trông khá chắc chắn.
- 这个 团归 司令部 直接 统辖
- trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辖›