zhé

Từ hán việt: 【triếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triếp). Ý nghĩa là: thì, luôn luôn; chính là; nhất định là, họ Triếp. Ví dụ : - 。 Anh ấy hỏi thì tôi trả lời.. - 。 Nếu như anh ấy không đến thì tôi sẽ đi tìm ânh ấy.. - 。 Anh ấy nhất định là quên mang chìa khoá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thì

Ví dụ:
  • - wèn 我輒答 wǒzhédá

    - Anh ấy hỏi thì tôi trả lời.

  • - 要是 yàoshì lái 我辄 wǒzhé zhǎo

    - Nếu như anh ấy không đến thì tôi sẽ đi tìm ânh ấy.

luôn luôn; chính là; nhất định là

总是

Ví dụ:
  • - 他辄 tāzhé 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy nhất định là quên mang chìa khoá.

  • - zhé 迟到 chídào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Cô ấy luôn đến muộn vài phút.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Triếp

Ví dụ:
  • - xìng zhé

    - Anh ấy họ Triếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhé 迟到 chídào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Cô ấy luôn đến muộn vài phút.

  • - 他辄 tāzhé 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy nhất định là quên mang chìa khoá.

  • - 动辄得咎 dòngzhédéjiù

    - động một tí là phạm lỗi; hở ra là phạm lỗi.

  • - 浅尝辄止 qiǎnchángzhézhǐ ( gāng 入门 rùmén jiù 停止 tíngzhǐ le 钻研 zuānyán )

    - không chuyên sâu nghiên cứu.

  • - xìng zhé

    - Anh ấy họ Triếp.

  • - 要是 yàoshì lái 我辄 wǒzhé zhǎo

    - Nếu như anh ấy không đến thì tôi sẽ đi tìm ânh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辄

Hình ảnh minh họa cho từ 辄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhé
    • Âm hán việt: Triếp
    • Nét bút:一フ丨一一丨丨一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQSJU (大手尸十山)
    • Bảng mã:U+8F84
    • Tần suất sử dụng:Trung bình