Hán tự: 蛰
Đọc nhanh: 蛰 (trập.chập). Ý nghĩa là: ngủ đông; ẩn nấp. Ví dụ : - 惊蛰 tiết kinh trập (vào ngày 5 hoặc ngày 6 tháng 3).. - 蛰如冬蛇。 Ẩn nấp như rắn ngủ đông.
Ý nghĩa của 蛰 khi là Động từ
✪ ngủ đông; ẩn nấp
蛰伏
- 惊蛰
- tiết kinh trập (vào ngày 5 hoặc ngày 6 tháng 3).
- 蛰 如冬蛇
- Ẩn nấp như rắn ngủ đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛰
- 蛰 如冬蛇
- Ẩn nấp như rắn ngủ đông.
- 蛰居 山村
- ở ẩn nơi sơn thôn.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 惊蛰
- tiết kinh trập (vào ngày 5 hoặc ngày 6 tháng 3).
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛰›