Đọc nhanh: 载重 (tải trọng). Ý nghĩa là: tải trọng; trọng tải (khối lượng có thể chở hoặc chịu đựng được của xe cộ, tàu thuyền, cầu cống.). Ví dụ : - 载重量 tải trọng; trọng tải.. - 载重汽车 ô tô tải. - 一节车皮载重多少吨? trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
Ý nghĩa của 载重 khi là Động từ
✪ tải trọng; trọng tải (khối lượng có thể chở hoặc chịu đựng được của xe cộ, tàu thuyền, cầu cống.)
(交通工具) 负担重量
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 载重汽车
- ô tô tải
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载重
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 载重汽车
- ô tô tải
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 史书 载 着 重要 事
- Sách lịch sử ghi chép những việc quan trọng.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 这辆 卡车 载重量 很大
- Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
- 这座 桥 的 载重 达到 了 极限
- Tải trọng của cây cầu đã đạt đến giới hạn.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 载重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 载重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm载›
重›