载重能力 zàizhòng nénglì

Từ hán việt: 【tải trọng năng lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "载重能力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tải trọng năng lực). Ý nghĩa là: khả năng chuyên chở trọng lượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 载重能力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 载重能力 khi là Danh từ

khả năng chuyên chở trọng lượng

weight-carrying capacity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载重能力

  • - 体力 tǐlì hǎo néng 耐久 nàijiǔ

    - sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.

  • - 骆驼 luòtuó nài 饥渴 jīkě de 能力 nénglì 很强 hěnqiáng

    - Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 一天 yìtiān néng zǒu 九十里 jiǔshílǐ 脚力 jiǎolì hěn hǎo

    - anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.

  • - 他们 tāmen 能力 nénglì shǔ 同伦 tónglún

    - Năng lực của họ ngang nhau.

  • - 相信 xiāngxìn yǒu 能力 nénglì 问题 wèntí shì 不要 búyào 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.

  • - yào xiǎng bǐng guó 首先 shǒuxiān yào yǒu 能力 nénglì

    - Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.

  • - 服务 fúwù 能力 nénglì de 加持 jiāchí

    - Tăng khả năng phục vụ

  • - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • - 拿到 nádào 重要 zhòngyào de 能力 nénglì 本子 běnzi

    - Anh ấy nhận được chứng nhận năng lực quan trọng.

  • - 塑料 sùliào 部件 bùjiàn zài 应用 yìngyòng zhōng 承受 chéngshòu 应力 yìnglì shí de 机械性能 jīxièxìngnéng 具有 jùyǒu 特别 tèbié 重要 zhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng

  • - 诚信 chéngxìn shì zuì 重要 zhòngyào de 能力 nénglì zài 其次 qícì

    - Thành thật quan trọng nhất, năng lực thứ hai

  • - 这门 zhèmén 课程 kèchéng 重点 zhòngdiǎn shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 能力 nénglì

    - Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.

  • - 口语 kǒuyǔ 能力 nénglì duì 交流 jiāoliú 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.

  • - 消化 xiāohuà 能力 nénglì duì 健康 jiànkāng hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng tiêu hóa rất quan trọng đối với sức khỏe.

  • - 交际 jiāojì de 能力 nénglì hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng giao tiếp rất quan trọng.

  • - 外语 wàiyǔ 能力 nénglì hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng ngoại ngữ rất quan trọng.

  • - 感官 gǎnguān 生育能力 shēngyùnénglì shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.

  • - 良好 liánghǎo de 交际 jiāojì 能力 nénglì hěn 重要 zhòngyào

    - Kỹ năng giao tiếp tốt là rất quan trọng.

  • - de 工作 gōngzuò 能力 nénglì qiáng yòu 要求进步 yāoqiújìnbù 领导 lǐngdǎo shàng hěn 器重 qìzhòng

    - năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 载重能力

Hình ảnh minh họa cho từ 载重能力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 载重能力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+6 nét), xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tái , Tại , Tải
    • Nét bút:一丨一一フ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIKQ (十戈大手)
    • Bảng mã:U+8F7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao