Đọc nhanh: 船舶货物载重量 (thuyền bạc hoá vật tải trọng lượng). Ý nghĩa là: Trọng lượng hàng hóa được chở trên thuyền.
Ý nghĩa của 船舶货物载重量 khi là Danh từ
✪ Trọng lượng hàng hóa được chở trên thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶货物载重量
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 载运 货物
- vận tải hàng hoá
- 运载 货物
- bốc xếp vận chuyển hàng hoá
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 物体 的 重量 变化 不 大
- Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 她 估计 出来 了 货物 的 数量
- Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.
- 抬起 重物 需要 力量
- Nâng đồ nặng cần sức mạnh.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 货物 的 总重量 是 多少 ?
- Tổng trọng lượng của hàng hóa là bao nhiêu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船舶货物载重量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船舶货物载重量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm物›
舶›
船›
货›
载›
重›
量›