Đọc nhanh: 载重量 (tải trọng lượng). Ý nghĩa là: trọng lượng chết, trọng lượng của một chiếc xe.
Ý nghĩa của 载重量 khi là Danh từ
✪ trọng lượng chết
dead weight
✪ trọng lượng của một chiếc xe
weight capacity of a vehicle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载重量
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 载运量
- khối lượng vận tải
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 载重汽车
- ô tô tải
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- Lượng và chất đều coi trọng.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 这辆 卡车 载重量 很大
- Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 载重量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 载重量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm载›
重›
量›