Đọc nhanh: 越载重 (việt tải trọng). Ý nghĩa là: chở khẳm.
Ý nghĩa của 越载重 khi là Từ điển
✪ chở khẳm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越载重
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 河内 市是 越南 的 重要 城市
- Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 载重汽车
- ô tô tải
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 史书 载 着 重要 事
- Sách lịch sử ghi chép những việc quan trọng.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 当今世界 , 人们 越来越 注重 环保
- Thời đại ngày nay, con người ngày càng chú trọng bảo vệ môi trường.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 这辆 卡车 载重量 很大
- Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
- 越南人 历来 重视 教育
- Người Việt Nam từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục.
- 这座 桥 的 载重 达到 了 极限
- Tải trọng của cây cầu đã đạt đến giới hạn.
- 江面 上 的 雾气 越来越 浓重 了
- Sương mù trên mặt sông càng ngày càng dày.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 越载重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越载重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm越›
载›
重›