Đọc nhanh: 轻型飞机 (khinh hình phi cơ). Ý nghĩa là: Máy bay hạng nhẹ. Ví dụ : - 轻型飞机飞行时起落架不一定缩回. Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
Ý nghĩa của 轻型飞机 khi là Danh từ
✪ Máy bay hạng nhẹ
轻型飞机一般是指最大起飞重量小于5700公斤的飞机。这种飞机具有轻便、安全、使用要求低、能在草地起降、易于操作、价格低廉等特点。
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻型飞机
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 小 的 飞机 模型 很 精致
- Mô hình máy bay nhỏ rất tinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻型飞机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻型飞机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm型›
机›
轻›
飞›