短距起落飞机 duǎn jù qǐluò fēijī

Từ hán việt: 【đoản cự khởi lạc phi cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "短距起落飞机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoản cự khởi lạc phi cơ). Ý nghĩa là: máy bay cất cánh và hạ cánh ngắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 短距起落飞机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 短距起落飞机 khi là Danh từ

máy bay cất cánh và hạ cánh ngắn

short takeoff and landing aircraft

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短距起落飞机

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 飞机 fēijī de 桨叶 jiǎngyè 飞速 fēisù 旋转 xuánzhuǎn

    - Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 大雾 dàwù 白蒙蒙 báiméngméng de 飞机 fēijī 只好 zhǐhǎo 暂停 zàntíng 起飞 qǐfēi

    - sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.

  • - 飞机 fēijī 缓缓 huǎnhuǎn 降落 jiàngluò zài 机场 jīchǎng de 停机坪 tíngjīpíng shàng

    - Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.

  • - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • - 飞机 fēijī cóng 空中 kōngzhōng 落下来 luòxiàlai

    - máy bay hạ cánh.

  • - 飞机 fēijī jiāng 半个 bànge 小时 xiǎoshí 降落 jiàngluò zài 首都机场 shǒudūjīchǎng

    - Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.

  • - 飞机 fēijī bèi 击中 jīzhòng de 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 坠落在 zhuìluòzài 海里 hǎilǐ

    - Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.

  • - 客机 kèjī 径直 jìngzhí 飞往 fēiwǎng 昆明 kūnmíng zài 重庆 chóngqìng 降落 jiàngluò

    - máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.

  • - 轻型 qīngxíng 飞机 fēijī 飞行 fēixíng shí 起落架 qǐlàojià 一定 yídìng 缩回 suōhuí

    - Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.

  • - 飞机 fēijī 开始 kāishǐ 降落 jiàngluò

    - Máy bay bắt đầu hạ cánh.

  • - 飞机 fēijī 降落 jiàngluò 下来 xiàlai

    - Máy bay hạ cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī jiāng 返回 fǎnhuí 起点 qǐdiǎn

    - Máy bay sẽ trở về điểm khởi hành.

  • - 飞机 fēijī 降落 jiàngluò zài 跑道 pǎodào shàng

    - Máy bay đáp xuống đường băng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 短距起落飞机

Hình ảnh minh họa cho từ 短距起落飞机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短距起落飞机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSS (口一尸尸)
    • Bảng mã:U+8DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao