Đọc nhanh: 轨迹 (quỹ tích). Ý nghĩa là: quỹ tích, quỹ đạo. Ví dụ : - 他的轨迹很不寻常。 Quỹ tích của anh ấy rất không bình thường.. - 他的轨迹很特别。 Quỹ tích của anh ấy rất đặc biệt.. - 这条轨迹很复杂。 Quỹ tích này rất phức tạp.
Ý nghĩa của 轨迹 khi là Danh từ
✪ quỹ tích
一个点在空间移动,它所通过的全部路径叫做这个点的轨迹
- 他 的 轨迹 很 不 寻常
- Quỹ tích của anh ấy rất không bình thường.
- 他 的 轨迹 很 特别
- Quỹ tích của anh ấy rất đặc biệt.
- 这 条 轨迹 很 复杂
- Quỹ tích này rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quỹ đạo
比喻人生的经历或事物发展的路径
- 飞机 的 轨迹 很 清晰
- Quỹ đạo của máy bay rất rõ ràng.
- 卫星 沿着 轨迹 飞行
- Vệ tinh bay theo quỹ đạo.
- 物体 在 轨迹 上 移动
- Vật thể di chuyển trên quỹ đạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轨迹
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 纳入 正轨
- đi vào nề nếp
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 蛛丝马迹
- manh mối; đầu mối; vết tích
- 物体 在 轨迹 上 移动
- Vật thể di chuyển trên quỹ đạo.
- 卫星 沿着 轨迹 飞行
- Vệ tinh bay theo quỹ đạo.
- 他 的 轨迹 很 特别
- Quỹ tích của anh ấy rất đặc biệt.
- 这 条 轨迹 很 复杂
- Quỹ tích này rất phức tạp.
- 他 的 轨迹 很 不 寻常
- Quỹ tích của anh ấy rất không bình thường.
- 飞机 的 轨迹 很 清晰
- Quỹ đạo của máy bay rất rõ ràng.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轨迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轨迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轨›
迹›