Đọc nhanh: 轨辙 (quỹ triệt). Ý nghĩa là: vết xe; đường mòn (ví với con đường người ta đã đi qua hoặc sự việc người ta đã làm.).
Ý nghĩa của 轨辙 khi là Danh từ
✪ vết xe; đường mòn (ví với con đường người ta đã đi qua hoặc sự việc người ta đã làm.)
车轮行过留下的痕迹比喻已往曾有人走过的道路或做过的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轨辙
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn
- 合辙
- hợp vần
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 不循 轨度
- không theo quy tắc
- 轨于 法令
- tuân theo pháp lệnh
- 地上 的 痕 是 车辙
- Vết trên đất là vết xe.
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 学习 轨则 才能 进步
- Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
- 火车 脱轨
- xe lửa chệch đường ray
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 铺轨 工程
- công trình đặt đường ray
- 新铺 的 铁轨 很 坚固
- Đường ray mới trải rất kiên cố.
- 物体 在 轨迹 上 移动
- Vật thể di chuyển trên quỹ đạo.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轨辙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轨辙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轨›
辙›