轨辙 guǐ zhé

Từ hán việt: 【quỹ triệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轨辙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỹ triệt). Ý nghĩa là: vết xe; đường mòn (ví với con đường người ta đã đi qua hoặc sự việc người ta đã làm.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轨辙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轨辙 khi là Danh từ

vết xe; đường mòn (ví với con đường người ta đã đi qua hoặc sự việc người ta đã làm.)

车轮行过留下的痕迹比喻已往曾有人走过的道路或做过的事情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轨辙

  • - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn

  • - 铺设 pūshè 铁轨 tiěguǐ

    - đặt đường ray

  • - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn

  • - 合辙 hézhé

    - hợp vần

  • - 快板 kuàibǎn 合辙 hézhé ér 容易 róngyì

    - vè có vần điệu, dễ nhớ.

  • - de 自行车 zìxíngchē zài 凹凸不平 āotūbùpíng de 车辙 chēzhé dào shàng 颠颠簸簸 diāndiānbǒbǒ

    - Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.

  • - 不循 bùxún 轨度 guǐdù

    - không theo quy tắc

  • - 轨于 guǐyú 法令 fǎlìng

    - tuân theo pháp lệnh

  • - 地上 dìshàng de hén shì 车辙 chēzhé

    - Vết trên đất là vết xe.

  • - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

  • - 学习 xuéxí 轨则 guǐzé 才能 cáinéng 进步 jìnbù

    - Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.

  • - 焊接 hànjiē 钢轨 gāngguǐ

    - hàn nối đường ray.

  • - 火车 huǒchē 脱轨 tuōguǐ

    - xe lửa chệch đường ray

  • - rén rén 之间 zhījiān de 理解 lǐjiě 完全 wánquán 南辕北辙 nányuánběizhé

    - Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.

  • - 火车 huǒchē yīn 轨道 guǐdào 故障 gùzhàng 发生 fāshēng le 出轨 chūguǐ

    - Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.

  • - 铺轨 pūguǐ 工程 gōngchéng

    - công trình đặt đường ray

  • - 新铺 xīnpù de 铁轨 tiěguǐ hěn 坚固 jiāngù

    - Đường ray mới trải rất kiên cố.

  • - 物体 wùtǐ zài 轨迹 guǐjì shàng 移动 yídòng

    - Vật thể di chuyển trên quỹ đạo.

  • - 门板 ménbǎn 垂直 chuízhí 放于 fàngyú xià 路轨 lùguǐ shàng zài F shàng 加上 jiāshàng 螺丝 luósī jiāng 门板 ménbǎn 固定 gùdìng zài tàng shàng

    - Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray

  • - 借鉴 jièjiàn 鸦片战争 yāpiànzhànzhēng 提醒 tíxǐng 政府 zhèngfǔ 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轨辙

Hình ảnh minh họa cho từ 轨辙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轨辙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:一フ丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQKN (大手大弓)
    • Bảng mã:U+8F68
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè , Zhé
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一フ丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQYBK (大手卜月大)
    • Bảng mã:U+8F99
    • Tần suất sử dụng:Trung bình