Đọc nhanh: 轨枕 (quỹ chẩm). Ý nghĩa là: tà-vẹt; thanh ngang đường ray.
Ý nghĩa của 轨枕 khi là Danh từ
✪ tà-vẹt; thanh ngang đường ray
垫在钢轨下面的结构物,通常用木头或特制的钢筋混凝土制成,用来固定钢轨的位置,并将火车的压力传到道床和路基上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轨枕
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 纳入 正轨
- đi vào nề nếp
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 不循 轨度
- không theo quy tắc
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 轨于 法令
- tuân theo pháp lệnh
- 白色 的 枕 好看
- Vỏ gối màu trắng đẹp.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 学习 轨则 才能 进步
- Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
- 火车 脱轨
- xe lửa chệch đường ray
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
- 有 了 工作 , 他 能 安枕 而 睡
- Có công việc, anh ấy có thể ngủ ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轨枕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轨枕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枕›
轨›