Đọc nhanh: 车把 (xa bả). Ý nghĩa là: tay lái; càng xe; gọng xe; ghi-đông. Ví dụ : - 下车把手举到我们看得见的地方 Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
Ý nghĩa của 车把 khi là Danh từ
✪ tay lái; càng xe; gọng xe; ghi-đông
骑车、推车、拉车时用手把住的部分
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车把
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 她 把 车当 宝贝
- Cô ấy coi chiếc xe như bảo vật.
- 我 把 轮胎 滚进 了 车库
- Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra..
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 自行车 车把 断 了
- Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 我 把 车 停 在 车库 了
- Tôi đỗ xe trong gara.
- 车把势
- người đánh xe giỏi
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 罐车 把 煤 运往 外地
- Xe tải chở than đến nơi khác.
- 把 车 刹住
- thắng xe lại.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 他 把 车 退 到 了 门口
- Anh ấy lùi xe đến cổng.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车把
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车把 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
车›