Đọc nhanh: 车窗摇把 (xa song dao bả). Ý nghĩa là: Tay quay nâng hạ cửa sổ.
Ý nghĩa của 车窗摇把 khi là Danh từ
✪ Tay quay nâng hạ cửa sổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车窗摇把
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 她 把 车当 宝贝
- Cô ấy coi chiếc xe như bảo vật.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 我 把 车 停 在 车库 了
- Tôi đỗ xe trong gara.
- 车把势
- người đánh xe giỏi
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 罐车 把 煤 运往 外地
- Xe tải chở than đến nơi khác.
- 把 车 刹住
- thắng xe lại.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车窗摇把
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车窗摇把 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
摇›
窗›
车›