Đọc nhanh: 金属制身份鉴别手环 (kim thuộc chế thân phận giám biệt thủ hoàn). Ý nghĩa là: Vòng tay nhận dạng bằng kim loại.
Ý nghĩa của 金属制身份鉴别手环 khi là Danh từ
✪ Vòng tay nhận dạng bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属制身份鉴别手环
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 这 把 椅子 是 金属 的
- Chiếc ghế này làm bằng kim loại.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 好 身手
- bản lĩnh tốt.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 镁 元素 是 金属元素
- Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.
- 环保 基金 不能 少
- Quỹ bảo vệ môi trường không thể thiếu.
- 他 的 身份 是 警察
- Thân phận của anh ấy là cảnh sát.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 金属 类别 多种多样
- Có nhiều loại kim loại khác nhau.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 这 款 手机 的 材质 是 金属
- Chất liệu của chiếc điện thoại này là kim loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金属制身份鉴别手环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属制身份鉴别手环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
别›
制›
属›
手›
环›
身›
金›
鉴›