身受 shēnshòu

Từ hán việt: 【thân thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "身受" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân thụ). Ý nghĩa là: bản thân chịu; đích thân trải qua. Ví dụ : - 。 như bản thân đã nếm trải.. - 。 nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 身受 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 身受 khi là Động từ

bản thân chịu; đích thân trải qua

亲身受到

Ví dụ:
  • - 感同身受 gǎntóngshēnshòu

    - như bản thân đã nếm trải.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身受

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • - 机身 jīshēn 受损 shòusǔn 严重 yánzhòng

    - Thân máy bay bị hư hại nặng.

  • - 感同身受 gǎntóngshēnshòu

    - như bản thân đã nếm trải.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - 坚持 jiānchí 认为 rènwéi 正确 zhèngquè de 事情 shìqing bié 逆来顺受 nìláishùnshòu 委屈 wěiqū 自身 zìshēn

    - Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.

  • - 每个 měigè rén dōu zài 努力 nǔlì 奋不顾身 fènbùgùshēn 不是 búshì 只有 zhǐyǒu 受尽 shòujìn 委屈 wěiqū

    - Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.

  • - chū le 身汗 shēnhàn 现在 xiànzài 好受 hǎoshòu duō le

    - ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.

  • - 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo 睡凉 shuìliáng kàng huì 受病 shòubìng de

    - bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.

  • - 食量 shíliàng 淫盛 yínshèng 身体 shēntǐ 受不了 shòubùliǎo

    - Ăn uống quá độ, cơ thể không chịu nổi.

  • - 飞机 fēijī de 机身 jīshēn 必须 bìxū 承受 chéngshòu zhù 外界 wàijiè de 空气 kōngqì 压力 yālì

    - thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.

  • - 身为 shēnwéi 独生女 dúshēngnǚ de shì 父母 fùmǔ de 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū 十分 shífēn 受宠 shòuchǒng

    - Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.

  • - cóng 别人 biérén 身上 shēnshàng néng 受益 shòuyì 良多 liángduō

    - Bạn học được nhiều điều từ những người khác

  • - 接受 jiēshòu 自己 zìjǐ 身为 shēnwéi 光棍 guānggùn de 现实 xiànshí

    - Chấp nhận sự thật rằng bạn là một người độc thân.

  • - 因为 yīnwèi 他们 tāmen xiǎng 亲身 qīnshēn 感受 gǎnshòu 当年 dāngnián 耶稣 yēsū suǒ 感受 gǎnshòu de

    - Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua

  • - 事情 shìqing 虽小 suīxiǎo tān zài 身上 shēnshàng jiù 受不了 shòubùliǎo

    - việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.

  • - 健康 jiànkāng 尤指 yóuzhǐ 身体 shēntǐ huò 心智 xīnzhì de 健康 jiànkāng 免受 miǎnshòu 疾病 jíbìng huò 反常 fǎncháng 影响 yǐngxiǎng de

    - Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.

  • - zhè shì 亲身 qīnshēn de 感受 gǎnshòu

    - Đây là cảm nhận của bản thân tôi.

  • - 今天 jīntiān 身体 shēntǐ 有点 yǒudiǎn 受用 shòuyòng

    - hôm nay trong người không được thoải mái lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 身受

Hình ảnh minh họa cho từ 身受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao