Đọc nhanh: 受托人身份 (thụ thác nhân thân phận). Ý nghĩa là: Tư cách người nhận ủy thác.
Ý nghĩa của 受托人身份 khi là Danh từ
✪ Tư cách người nhận ủy thác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受托人身份
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 女人 身上 最 倾慕 的 特质 呢 ?
- Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 他 说话 总是 碍 别人 的 感受
- Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 此人 身份 佌微
- Thân phận người này thấp kém.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 希望 寄托 在 青年人 身上
- Hy vọng gởi gắm ở giới trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受托人身份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受托人身份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
份›
受›
托›
身›