róu

Từ hán việt: 【nhu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu). Ý nghĩa là: thuộc da. Ví dụ : - 。 tấm da thuộc.. - 。 tấm da thuộc này chưa đủ chín.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thuộc da

用鞣料使兽皮变柔软,制成皮革

Ví dụ:
  • - róu 皮子 pízi

    - tấm da thuộc.

  • - zhè 皮子 pízi róu 不够 bùgòu shú

    - tấm da thuộc này chưa đủ chín.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - róu 皮子 pízi

    - tấm da thuộc.

  • - 皮制品 pízhìpǐn rèn 一种 yīzhǒng yóu 压平 yāpíng 上光 shàngguāng huò 鞣制 róuzhì guò de 制成 zhìchéng de 物品 wùpǐn huò 部件 bùjiàn

    - Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.

  • - zhè 皮子 pízi róu 不够 bùgòu shú

    - tấm da thuộc này chưa đủ chín.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞣

Hình ảnh minh họa cho từ 鞣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TJNHD (廿十弓竹木)
    • Bảng mã:U+97A3
    • Tần suất sử dụng:Thấp