róu

Từ hán việt: 【nhu.nhựu.nhụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu.nhựu.nhụ). Ý nghĩa là: chà đạp; giày vò; làm nhục. Ví dụ : - 。 chà đạp nhân quyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chà đạp; giày vò; làm nhục

蹂躏

Ví dụ:
  • - 蹂躏 róulìn 人权 rénquán

    - chà đạp nhân quyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蹂躏 róulìn 人权 rénquán

    - chà đạp nhân quyền.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹂

Hình ảnh minh họa cho từ 蹂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu , Nhụ , Nhựu
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMNHD (口一弓竹木)
    • Bảng mã:U+8E42
    • Tần suất sử dụng:Trung bình