Hán tự: 踢
Đọc nhanh: 踢 (thích). Ý nghĩa là: đá; sút (động tác chân). Ví dụ : - 我的孩子很喜欢踢足球。 Con trai tôi rất thích đá bóng.. - 他一看到我就踢我一脚。 Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
Ý nghĩa của 踢 khi là Động từ
✪ đá; sút (động tác chân)
抬起腿用脚撞击
- 我 的 孩子 很 喜欢 踢足球
- Con trai tôi rất thích đá bóng.
- 他 一 看到 我 就 踢 我 一脚
- Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 踢
✪ 踢 + Tân ngữ (人 / 腿 / 足球)
đá, đá bóng
- 明天 下午 我们 去 踢足球 吧
- Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
✪ 踢 + 进去 / 出去
đá vào, đá ra
- 他 把 球 踢 进球 门里 了
- Anh ấy đá bóng vào cầu môn.
- 用力 把 球 踢出去 了
- Dùng lực đá quả bóng ra ngoài rồi.
✪ 踢 + 得 + 很/不 + 高 / 好
đá + rất / không + cao / tốt
- 他 把 毽子 踢 得 很 高
- Anh ấy đá quả cầu lên rất cao.
- 球 被 踢 得 很 高 , 没有 人能 抓 到
- Quả bóng bị đá lên rất cao, không ai bắt được.
- 这场 比赛 踢 得 真 好
- Trận đấu này đá rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 我 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của tôi là đá bóng.
- 他们 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của họ là chơi bóng đá.
- 我 爸爸 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của bố tôi là đá bóng.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 他 把 球 踢 进球 门里 了
- Anh ấy đá bóng vào cầu môn.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 马丁 喜欢 踢足球
- Martin thích chơi bóng đá.
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 我们 可以 踢 他 蛋蛋
- Chúng ta nên đá anh ta vào bóng!
- 老板 把 湯姆 踢 出工 廠大門
- Ông chủ đuổi Tom ra khỏi cổng chính
- 他 踢 那个 男孩 的 脚踝 骨 作为 报复
- Anh ta đá xương mắt cá chân của cậu bé đó như một hình thức trả thù.
- 每 周末 我 都 去 踢球
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi đá bóng.
- 这场 比赛 踢 得 真 好
- Trận đấu này đá rất tốt.
- 这马 好 (h o) 尥 , 小心 别 让 它 踢 着
- con ngựa này hay hất chân sau, cẩn thận đừng để nó đá trúng.
- 明天 下午 我们 去 踢足球 吧
- Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm踢›