Từ hán việt: 【thích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích). Ý nghĩa là: đá; sút (động tác chân). Ví dụ : - 。 Con trai tôi rất thích đá bóng.. - 。 Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.

Từ vựng: HSK 2 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đá; sút (động tác chân)

抬起腿用脚撞击

Ví dụ:
  • - de 孩子 háizi hěn 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Con trai tôi rất thích đá bóng.

  • - 看到 kàndào jiù 一脚 yījiǎo

    - Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

踢 + Tân ngữ (人 / 腿 / 足球)

đá, đá bóng

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 我们 wǒmen 踢足球 tīzúqiú ba

    - Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.

  • - 小心 xiǎoxīn dào le tuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.

踢 + 进去 / 出去

đá vào, đá ra

Ví dụ:
  • - qiú 进球 jìnqiú 门里 ménlǐ le

    - Anh ấy đá bóng vào cầu môn.

  • - 用力 yònglì qiú 踢出去 tīchūqù le

    - Dùng lực đá quả bóng ra ngoài rồi.

踢 + 得 + 很/不 + 高 / 好

đá + rất / không + cao / tốt

Ví dụ:
  • - 毽子 jiànzi hěn gāo

    - Anh ấy đá quả cầu lên rất cao.

  • - qiú bèi hěn gāo 没有 méiyǒu 人能 rénnéng zhuā dào

    - Quả bóng bị đá lên rất cao, không ai bắt được.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài zhēn hǎo

    - Trận đấu này đá rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - de 爱好 àihào shì 踢足球 tīzúqiú

    - Sở thích của tôi là đá bóng.

  • - 他们 tāmen de 爱好 àihào shì 踢足球 tīzúqiú

    - Sở thích của họ là chơi bóng đá.

  • - 爸爸 bàba de 爱好 àihào shì 踢足球 tīzúqiú

    - Sở thích của bố tôi là đá bóng.

  • - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • - 小心 xiǎoxīn dào le tuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.

  • - qiú 进球 jìnqiú 门里 ménlǐ le

    - Anh ấy đá bóng vào cầu môn.

  • - 面对 miànduì 空门 kōngmén què qiú 踢飞 tīfēi le

    - khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.

  • - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • - 进来 jìnlái de 时候 shíhou de 脚趾头 jiǎozhǐtou dào le 旋转门 xuánzhuànmén

    - Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.

  • - 马丁 mǎdīng 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Martin thích chơi bóng đá.

  • - 拳打脚踢 quándǎjiǎotī

    - tay đấm chân đá。

  • - 足球场 zúqiúchǎng shì 踢足球 tīzúqiú de 地方 dìfāng

    - Sân bóng đá là nơi đá bóng.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 蛋蛋 dàndàn

    - Chúng ta nên đá anh ta vào bóng!

  • - 老板 lǎobǎn 湯姆 tāngmǔ 出工 chūgōng 廠大門 chǎngdàmén

    - Ông chủ đuổi Tom ra khỏi cổng chính

  • - 那个 nàgè 男孩 nánhái de 脚踝 jiǎohuái 作为 zuòwéi 报复 bàofù

    - Anh ta đá xương mắt cá chân của cậu bé đó như một hình thức trả thù.

  • - měi 周末 zhōumò dōu 踢球 tīqiú

    - Mỗi cuối tuần tôi đều đi đá bóng.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài zhēn hǎo

    - Trận đấu này đá rất tốt.

  • - 这马 zhèmǎ hǎo (h o) liào 小心 xiǎoxīn bié ràng zhe

    - con ngựa này hay hất chân sau, cẩn thận đừng để nó đá trúng.

  • - 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 我们 wǒmen 踢足球 tīzúqiú ba

    - Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踢

Hình ảnh minh họa cho từ 踢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Dié , Tī
    • Âm hán việt: Thích
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAPH (口一日心竹)
    • Bảng mã:U+8E22
    • Tần suất sử dụng:Cao