Đọc nhanh: 拳打脚踢 (quyền đả cước thích). Ý nghĩa là: tay đấm chân đá; tay đấm chân đạp; thượng cẳng chân hạ cẳng tay; thượng cẳng tay, hạ cẳng chân.
Ý nghĩa của 拳打脚踢 khi là Thành ngữ
✪ tay đấm chân đá; tay đấm chân đạp; thượng cẳng chân hạ cẳng tay; thượng cẳng tay, hạ cẳng chân
用拳打,用脚踢形容殴打得极为凶暴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳打脚踢
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 爷爷 天天 坚持 打 太极拳
- ông nội kiên trì tập Thái Cực Quyền mỗi ngày
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 抡 拳打 别人
- Anh ta vung nắm đấm đánh người.
- 照 脸上 一拳 打 过去
- Nhắm vào mặt mà đấm một cú.
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 他 踢 那个 男孩 的 脚踝 骨 作为 报复
- Anh ta đá xương mắt cá chân của cậu bé đó như một hình thức trả thù.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 走 在 冰上 两脚直 打滑
- đi trên băng hai chân cứ bị trượt mãi.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 我伸 脚踢 了 一下
- Tôi rướn chân ra một chút.
- 他 一 看到 我 就 踢 我 一脚
- Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拳打脚踢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拳打脚踢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
拳›
脚›
踢›