Hán tự: 跪
Đọc nhanh: 跪 (quỵ). Ý nghĩa là: quỳ; quỳ gối. Ví dụ : - 她跪下来祈求帮助。 Cô ấy quỳ xuống cầu xin sự giúp đỡ.. - 他突然跪下来。 Anh ấy đột nhiên quỳ xuống.. - 小孩跪地上哭。 Đứa trẻ quỳ xuống khóc.
Ý nghĩa của 跪 khi là Động từ
✪ quỳ; quỳ gối
两膝弯曲,使一个或两个膝盖着地
- 她 跪下 来 祈求 帮助
- Cô ấy quỳ xuống cầu xin sự giúp đỡ.
- 他 突然 跪下 来
- Anh ấy đột nhiên quỳ xuống.
- 小孩 跪 地上 哭
- Đứa trẻ quỳ xuống khóc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪
- 跪拜
- Quỳ lạy.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 伏阙 ( 跪 在 宫门 前 )
- quỳ trước cửa cung.
- 他们 在 丹墀 前 跪拜
- Họ quỳ bái trước thềm nhà vua.
- 她 跪下 来 祈求 帮助
- Cô ấy quỳ xuống cầu xin sự giúp đỡ.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 小孩 跪 地上 哭
- Đứa trẻ quỳ xuống khóc.
- 他 突然 跪下 来
- Anh ấy đột nhiên quỳ xuống.
- 他 扑通一声 跪 了 下来
- Anh ấy quỳ xuống phịch một cái.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跪›