跪祷 guì dǎo

Từ hán việt: 【quỵ đảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跪祷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỵ đảo). Ý nghĩa là: quỳ cầu nguyện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跪祷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跪祷 khi là Động từ

quỳ cầu nguyện

救世军的一种特殊礼拜,大部时间是跪着祈祷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪祷

  • - 跪拜 guìbài

    - Quỳ lạy.

  • - 通诚 tōngchéng 祷告 dǎogào

    - van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.

  • - xiàng shén 祝祷 zhùdǎo 平安 píngān

    - Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.

  • - 馨香祷祝 xīnxiāngdǎozhù

    - đốt hương cầu chúc.

  • - zài 教堂 jiàotáng 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy cầu nguyện trong nhà thờ.

  • - 三跪九叩 sānguìjiǔkòu shǒu

    - ba lần quỳ chín lần dập đầu.

  • - 伏阙 fúquè ( guì zài 宫门 gōngmén qián )

    - quỳ trước cửa cung.

  • - niǎn zhe 珠子 zhūzi 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy xoay tràng hạt để cầu nguyện.

  • - 他们 tāmen zài 丹墀 danchi qián 跪拜 guìbài

    - Họ quỳ bái trước thềm nhà vua.

  • - 盼祷 pàndǎo

    - cầu mong

  • - 祷祝 dǎozhù

    - cầu chúc

  • - 祈祷 qídǎo

    - cầu khấn; khẩn cầu

  • - shì suǒ 至祷 zhìdǎo

    - điều mong mỏi nhất

  • - 信徒 xìntú men zài 祷赛 dǎosài zhōng 虔诚 qiánchéng 祈祷 qídǎo

    - Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.

  • - 每天 měitiān dōu huì 祈祷 qídǎo

    - Anh ấy mỗi ngày đều cầu nguyện Phật.

  • - 每天 měitiān dōu yào 祈祷 qídǎo

    - Tôi cầu nguyện mỗi ngày.

  • - 他们 tāmen zài 祈祷 qídǎo 风调雨顺 fēngdiàoyǔshùn

    - Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.

  • - 他们 tāmen wèi 和平 hépíng 祈祷 qídǎo

    - Họ cầu nguyện cho hòa bình.

  • - zài 坟墓 fénmù qián 默默 mòmò 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.

  • - 成千 chéngqiān de rén zài 那儿 nàér 祈祷 qídǎo 或是 huòshì 吃吃喝喝 chīchīhēhē

    - Hàng ngàn người cầu nguyện hoặc ăn uống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跪祷

Hình ảnh minh họa cho từ 跪祷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跪祷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Dǎo
    • Âm hán việt: Đảo
    • Nét bút:丶フ丨丶一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFQKI (戈火手大戈)
    • Bảng mã:U+7977
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quỵ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMNMU (口一弓一山)
    • Bảng mã:U+8DEA
    • Tần suất sử dụng:Cao