Đọc nhanh: 开口跪 (khai khẩu quỵ). Ý nghĩa là: (từ ngữ mạng) “听到他开口我就跪了”.
Ý nghĩa của 开口跪 khi là Danh từ
✪ (từ ngữ mạng) “听到他开口我就跪了”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开口跪
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 越南 同意 继续 开放 港口
- Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 很难 开口
- rất khó nói; khó mở miệng quá.
- 她 真是 钱嫂 , 开口闭口 都 是 钱
- Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 开口 骂人 , 不作兴
- mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!
- 我 想 在 门口 开个 小卖部
- Tôi muốn mở một tiệm tạp hóa nhỏ ở trước cổng.
- 请张 开口 我 看看
- Hãy mở miệng ra cho tôi xem.
- 国家 已 开放 了 几个 港口
- Nhà nước đã mở cửa mấy cảng.
- 她 借口 洗手 离开 了
- Cô ấy viện cớ rửa tay rồi rời đi.
- 她 借口 离开 了 会议
- Cô ấy viện cớ rời khỏi cuộc họp.
- 笑口常开 , 青春 常在
- Luôn tươi cười, tuổi trẻ sẽ luôn ở đó.
- 开口 骂人 , 多 难听
- mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开口跪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开口跪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
开›
跪›