Đọc nhanh: 跪伏 (quỵ phục). Ý nghĩa là: nằm mọp; quỳ mọp.
Ý nghĩa của 跪伏 khi là Động từ
✪ nằm mọp; quỳ mọp
(指动物) 卧下或跪下来休息或像休息跪伏着的野猪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪伏
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 危机四伏
- chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 伏阙 ( 跪 在 宫门 前 )
- quỳ trước cửa cung.
- 这个 预算 是 打 了 埋伏 的 , 要 认真 核查 一下
- mái nhà này có thể ẩn nấp, nên kiểm tra cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跪伏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跪伏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
跪›