Đọc nhanh: 跪叩 (quỵ khấu). Ý nghĩa là: quỳ lạy; cúi lạy; khấu đầu.
Ý nghĩa của 跪叩 khi là Tính từ
✪ quỳ lạy; cúi lạy; khấu đầu
跪下磕头,跪拜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪叩
- 跪拜
- Quỳ lạy.
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 伏阙 ( 跪 在 宫门 前 )
- quỳ trước cửa cung.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
- 略 叩 生平
- Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.
- 登门 叩谢
- đến nhà khấu đầu tạ lễ.
- 他们 在 丹墀 前 跪拜
- Họ quỳ bái trước thềm nhà vua.
- 她 跪下 来 祈求 帮助
- Cô ấy quỳ xuống cầu xin sự giúp đỡ.
- 轻轻 叩门 无人 应
- Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 小孩 跪 地上 哭
- Đứa trẻ quỳ xuống khóc.
- 他 突然 跪下 来
- Anh ấy đột nhiên quỳ xuống.
- 叩 阍 无门 。 ( 无处 申冤 )
- không có chỗ kêu oan.
- 他 扑通一声 跪 了 下来
- Anh ấy quỳ xuống phịch một cái.
- 他 用 指头 轻轻地 叩 打着 房门
- anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
- 叩 他 此事 的 情况
- Hỏi anh ấy tình hình của việc này.
- 叩 阍
- gõ cửa
- 去 叩问 相关 信息
- Đến hỏi thông tin liên quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跪叩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跪叩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叩›
跪›