跪叩 guì kòu

Từ hán việt: 【quỵ khấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跪叩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỵ khấu). Ý nghĩa là: quỳ lạy; cúi lạy; khấu đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跪叩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跪叩 khi là Tính từ

quỳ lạy; cúi lạy; khấu đầu

跪下磕头,跪拜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪叩

  • - 跪拜 guìbài

    - Quỳ lạy.

  • - 三跪九叩 sānguìjiǔkòu shǒu

    - ba lần quỳ chín lần dập đầu.

  • - 诚心诚意 chéngxīnchéngyì lái 叩拜 kòubài

    - Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.

  • - 伏阙 fúquè ( guì zài 宫门 gōngmén qián )

    - quỳ trước cửa cung.

  • - shàng xiāng 之后 zhīhòu máng 叩首 kòushǒu

    - Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.

  • - 叩响 kòuxiǎng 桌面 zhuōmiàn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.

  • - lüè kòu 生平 shēngpíng

    - Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.

  • - 登门 dēngmén 叩谢 kòuxiè

    - đến nhà khấu đầu tạ lễ.

  • - 他们 tāmen zài 丹墀 danchi qián 跪拜 guìbài

    - Họ quỳ bái trước thềm nhà vua.

  • - 跪下 guìxia lái 祈求 qíqiú 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy quỳ xuống cầu xin sự giúp đỡ.

  • - 轻轻 qīngqīng 叩门 kòumén 无人 wúrén yīng

    - Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.

  • - guì 叩首 kòushǒu 谢恩 xièēn

    - Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.

  • - 小孩 xiǎohái guì 地上 dìshàng

    - Đứa trẻ quỳ xuống khóc.

  • - 突然 tūrán 跪下 guìxia lái

    - Anh ấy đột nhiên quỳ xuống.

  • - kòu hūn 无门 wúmén 。 ( 无处 wúchǔ 申冤 shēnyuān )

    - không có chỗ kêu oan.

  • - 扑通一声 pūtōngyīshēng guì le 下来 xiàlai

    - Anh ấy quỳ xuống phịch một cái.

  • - yòng 指头 zhǐtou 轻轻地 qīngqīngde kòu 打着 dǎzhe 房门 fángmén

    - anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.

  • - kòu 此事 cǐshì de 情况 qíngkuàng

    - Hỏi anh ấy tình hình của việc này.

  • - kòu hūn

    - gõ cửa

  • - 叩问 kòuwèn 相关 xiāngguān 信息 xìnxī

    - Đến hỏi thông tin liên quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跪叩

Hình ảnh minh họa cho từ 跪叩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跪叩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSL (口尸中)
    • Bảng mã:U+53E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quỵ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMNMU (口一弓一山)
    • Bảng mã:U+8DEA
    • Tần suất sử dụng:Cao