Đọc nhanh: 跨院儿 (khoá viện nhi). Ý nghĩa là: nhà ngang. Ví dụ : - 通跨院儿的月亮门冷清清地开着。 ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
Ý nghĩa của 跨院儿 khi là Danh từ
✪ nhà ngang
正院旁边的院子
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跨院儿
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 小孩儿 在 院子 里 玩儿
- Trẻ con đang chơi trong sân.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 孤儿院
- viện mồ côi; cô nhi viện.
- 跨院 儿
- nhà bên cạnh.
- 她 在 儿童医院 工作
- Cô ấy làm ở bệnh viên nhi đồng.
- 这座 剧院 是 为 儿童 设置 的
- Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.
- 儿童医院 离 我家 很近
- Bệnh viện nhi gần nhà tôi.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 这里 有个 跨院
- Ở đây có một sân bên cạnh.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 砍掉 了 这 棵 树 , 院里 显 着 空旷 点儿
- chặt cái cây này đi, trong vườn trống trải một tí.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
- 大 杂院儿 住 着 很多 人
- Khu nhà tập thể có nhiều người.
- 我们 走 去 了 孤儿院
- Chúng tôi đi bộ đến trại trẻ mồ côi.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跨院儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跨院儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
跨›
院›