Đọc nhanh: 跑题 (bào đề). Ý nghĩa là: lạc đề. Ví dụ : - 他发言常常跑题。 Anh ấy hay phát biểu lạc đề.. - 这篇文章有点儿跑题了! Bài văn này có hơi lạc đề rồi!
Ý nghĩa của 跑题 khi là Động từ
✪ lạc đề
说话或写文章离开了中心或主题。
- 他 发言 常常 跑题
- Anh ấy hay phát biểu lạc đề.
- 这 篇文章 有点儿 跑题 了 !
- Bài văn này có hơi lạc đề rồi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑题
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 她 跑 得 真疾 啊
- Cô ấy chạy nhanh thật.
- 马跑 得 真快 呀
- Ngựa chạy nhanh nhỉ!
- 他 发言 常常 跑题
- Anh ấy hay phát biểu lạc đề.
- 她 不 说 正题 老跑辙
- cô ấy không nói vào vấn đề chính mà cứ lạc đề.
- 这 篇文章 有点儿 跑题 了 !
- Bài văn này có hơi lạc đề rồi!
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跑›
题›