跑题 pǎotí

Từ hán việt: 【bào đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跑题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bào đề). Ý nghĩa là: lạc đề. Ví dụ : - 。 Anh ấy hay phát biểu lạc đề.. - ! Bài văn này có hơi lạc đề rồi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跑题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跑题 khi là Động từ

lạc đề

说话或写文章离开了中心或主题。

Ví dụ:
  • - 发言 fāyán 常常 chángcháng 跑题 pǎotí

    - Anh ấy hay phát biểu lạc đề.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 有点儿 yǒudiǎner 跑题 pǎotí le

    - Bài văn này có hơi lạc đề rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑题

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - pǎo le 伯米 bómǐ

    - Anh ây đã chạy một trăm mét.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 这题 zhètí yǒu 附加 fùjiā

    - Câu hỏi này có câu hỏi phụ.

  • - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 参加 cānjiā 马拉松 mǎlāsōng 长跑 chángpǎo yào yǒu 耐力 nàilì

    - Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 妹妹 mèimei pǎo 太快 tàikuài 摔跤 shuāijiāo le

    - Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē cóng 老远 lǎoyuǎn pǎo lái 为了 wèile shá

    - vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?

  • - 跑步 pǎobù 很疾 hěnjí

    - Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.

  • - 那匹 nàpǐ 靳跑 jìnpǎo 飞快 fēikuài

    - Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.

  • - pǎo 真疾 zhēnjí a

    - Cô ấy chạy nhanh thật.

  • - 马跑 mǎpǎo 真快 zhēnkuài ya

    - Ngựa chạy nhanh nhỉ!

  • - 发言 fāyán 常常 chángcháng 跑题 pǎotí

    - Anh ấy hay phát biểu lạc đề.

  • - shuō 正题 zhèngtí 老跑辙 lǎopǎozhé

    - cô ấy không nói vào vấn đề chính mà cứ lạc đề.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 有点儿 yǒudiǎner 跑题 pǎotí le

    - Bài văn này có hơi lạc đề rồi!

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 深化 shēnhuà 主题 zhǔtí

    - Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跑题

Hình ảnh minh họa cho từ 跑题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao