Đọc nhanh: 跌至谷底 (điệt chí cốc để). Ý nghĩa là: chạm đáy (thành ngữ). Ví dụ : - 产品销售量大幅度下降,目前已跌至谷底。 lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
Ý nghĩa của 跌至谷底 khi là Thành ngữ
✪ chạm đáy (thành ngữ)
to hit rock bottom (idiom)
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌至谷底
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 谷底 可见 那 深渊
- Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
- 截至 月底 , 项目 将 完工
- Tính đến cuối tháng, dự án sẽ hoàn thành.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 我 已 将 这些 事 告诉 你们 , 使 你们 不至于 跌倒
- Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跌至谷底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跌至谷底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
至›
谷›
跌›