跌跌爬爬 dié dié pá pá

Từ hán việt: 【điệt điệt ba ba】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跌跌爬爬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệt điệt ba ba). Ý nghĩa là: vấp ngã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跌跌爬爬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跌跌爬爬 khi là Thành ngữ

vấp ngã

stumbling along

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌跌爬爬

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - 爬行 páxíng 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng thủ cựu.

  • - 跌足 diēzú 长叹 chángtàn

    - giậm chân thở dài

  • - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • - 爬树 páshù zhāi le 一些 yīxiē 酸角 suānjiǎo zuò 弟弟 dìdì ài chī de 酸角 suānjiǎo gāo

    - Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.

  • - 最大 zuìdà de 爱好 àihào shì 爬山 páshān

    - Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.

  • - zhǐ 乌龟 wūguī 慢慢 mànmàn 爬行 páxíng

    - Con rùa đó bò một cách chậm rãi.

  • - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 正在 zhèngzài 爬楼梯 pálóutī 上楼 shànglóu

    - Mình đang leo cầu thang lên lầu.

  • - 真让人 zhēnràngrén 大跌眼镜 dàdiēyǎnjìng

    - Thật khiến người khác bất ngờ.

  • - 慢慢 mànmàn 往上爬 wǎngshàngpá

    - Anh ấy từ từ leo lên.

  • - 股市 gǔshì shàng 股票价格 gǔpiàojiàgé 暴跌 bàodiē

    - Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.

  • - 股票 gǔpiào yòu diē le zhēn jiǒng

    - Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!

  • - 爬山虎 páshānhǔ 巴在 bāzài 墙上 qiángshàng

    - Đám dây leo bám chặt trên tường.

  • - 黄瓜 huángguā téng 爬满了 pámǎnle 篱笆 líba

    - Cây dưa chuột leo kín hàng rào.

  • - 蝎子 xiēzi 爬进 pájìn le 墙缝 qiángfèng

    - Bọ cạp bò vào khe tường rồi.

  • - 跌倒 diēdǎo le yòu 爬起来 páqǐlai le

    - Anh ấy té xuống lại bò dậy

  • - 跌倒 diēdǎo 后要 hòuyào 勇敢 yǒnggǎn 爬起来 páqǐlai

    - Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.

  • - 小孩 xiǎohái 跌跌撞撞 diēdiezhuàngzhuàng 地学 dìxué 走路 zǒulù

    - Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跌跌爬爬

Hình ảnh minh họa cho từ 跌跌爬爬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跌跌爬爬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba ,
    • Nét bút:ノノ丨丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAU (竹人日山)
    • Bảng mã:U+722C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Diē , Dié , Tú
    • Âm hán việt: Trật , Điệt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMHQO (口一竹手人)
    • Bảng mã:U+8DCC
    • Tần suất sử dụng:Cao