Đọc nhanh: 越来越 (việt lai việt). Ý nghĩa là: ngày càng; càng ngày càng;. Ví dụ : - 学汉语的人越来越多。 Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.. - 我越来越喜欢学法语。 Tôi ngày càng thích học tiếng Pháp.. - 她的中文越来越好了。 Tiếng Trung của cô ấy ngày càng tốt.
Ý nghĩa của 越来越 khi là Phó từ
✪ ngày càng; càng ngày càng;
表示程度随着时间的延伸而加深。
- 学 汉语 的 人 越来越 多
- Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.
- 我 越来越 喜欢 学法语
- Tôi ngày càng thích học tiếng Pháp.
- 她 的 中文 越来越 好 了
- Tiếng Trung của cô ấy ngày càng tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 越来越
✪ Chủ ngữ + 越来越 + Tính từ + 了
- 天气 越来越 热 了
- Thời tiết ngày càng nóng hơn.
- 天气 越来越 冷 了
- Thời tiết càng ngày càng lạnh.
✪ Chủ ngữ + 越来越 + Động từ + 了
- 你 越来越 了解 我 了
- Bạn ngày càng hiểu tôi hơn.
- 我 越来越 不 相信 他 了
- Tôi ngày càng không tin tưởng cậu ta.
So sánh, Phân biệt 越来越 với từ khác
✪ 越来越 vs 越A越B
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越来越
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 这 只 猫 越来越 胖
- Con mèo này càng ngày càng mập.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 报纸 越来越 关注 名人 与 八卦
- Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
- 他 头上 的 头发 越来越 兀
- Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 我 的 白发 越来越 多 了
- Tóc bạc của tôi ngày càng nhiều.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 海上 的 船影 越来越 渺茫
- Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 他 越 干越 来劲
- anh ấy càng làm càng hăng hái.
- 天气 越来越 冷 了
- Thời tiết càng ngày càng lạnh.
- 经济 越来越 兴旺
- Kinh tế ngày càng thịnh vượng.
- 风声 越来越 紧
- tin tức càng ngày càng gấp.
- 市场 越来越 兴隆
- Thị trường ngày càng thịnh vượng.
- 竞争 越来越 残酷
- Cạnh tranh ngày càng khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 越来越
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越来越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
越›