越来越 yuè lái yuè

Từ hán việt: 【việt lai việt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "越来越" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (việt lai việt). Ý nghĩa là: ngày càng; càng ngày càng;. Ví dụ : - 。 Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.. - 。 Tôi ngày càng thích học tiếng Pháp.. - 。 Tiếng Trung của cô ấy ngày càng tốt.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 越来越 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 越来越 khi là Phó từ

ngày càng; càng ngày càng;

表示程度随着时间的延伸而加深。

Ví dụ:
  • - xué 汉语 hànyǔ de rén 越来越 yuèláiyuè duō

    - Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.

  • - 越来越 yuèláiyuè 喜欢 xǐhuan 学法语 xuéfǎyǔ

    - Tôi ngày càng thích học tiếng Pháp.

  • - de 中文 zhōngwén 越来越 yuèláiyuè hǎo le

    - Tiếng Trung của cô ấy ngày càng tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 越来越

Chủ ngữ + 越来越 + Tính từ + 了

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 越来越 yuèláiyuè le

    - Thời tiết ngày càng nóng hơn.

  • - 天气 tiānqì 越来越 yuèláiyuè lěng le

    - Thời tiết càng ngày càng lạnh.

Chủ ngữ + 越来越 + Động từ + 了

Ví dụ:
  • - 越来越 yuèláiyuè 了解 liǎojiě le

    - Bạn ngày càng hiểu tôi hơn.

  • - 越来越 yuèláiyuè 相信 xiāngxìn le

    - Tôi ngày càng không tin tưởng cậu ta.

So sánh, Phân biệt 越来越 với từ khác

越来越 vs 越A越B

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị mang ý ngày càng (trình độ tăng cao).
Khác:
- "" nhấn mạnh sự vật thay đổi theo thời gian, cuối câu thường mang theo .
"AB" biểu thị B thay đổi theo A, cuối câu thường không có .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越来越

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 越来越 yuèláiyuè 繁荣 fánróng

    - Thành phố này ngày càng phồn vinh.

  • - 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn 越来越 yuèláiyuè 兴荣 xīngróng

    - Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.

  • - 公司 gōngsī de 抱怨 bàoyuàn 越来越 yuèláiyuè duō

    - Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty

  • - zhè zhǐ māo 越来越 yuèláiyuè pàng

    - Con mèo này càng ngày càng mập.

  • - 我要 wǒyào zhù 老妈 lǎomā 越来越 yuèláiyuè 开心 kāixīn ràng 羡慕 xiànmù de rén 更加 gèngjiā 羡慕 xiànmù ba

    - Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ

  • - 环境 huánjìng 危机 wēijī 越来越 yuèláiyuè 严重 yánzhòng

    - Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.

  • - 电视 diànshì shàng de 广告 guǎnggào 越来越 yuèláiyuè 花哨 huāshao

    - quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.

  • - 报纸 bàozhǐ 越来越 yuèláiyuè 关注 guānzhù 名人 míngrén 八卦 bāguà

    - Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.

  • - 头上 tóushàng de 头发 tóufà 越来越 yuèláiyuè

    - Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.

  • - de 白痴 báichī 症状 zhèngzhuàng 越来越 yuèláiyuè 明显 míngxiǎn

    - Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.

  • - de 白发 báifà 越来越 yuèláiyuè duō le

    - Tóc bạc của tôi ngày càng nhiều.

  • - 兰花 lánhuā 报春花 bàochūnhuā 之类 zhīlèi de 野花 yěhuā 越来越少 yuèláiyuèshǎo le

    - Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.

  • - 海上 hǎishàng de 船影 chuányǐng 越来越 yuèláiyuè 渺茫 miǎománg

    - Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.

  • - 农民 nóngmín de 日子 rìzi 越来越 yuèláiyuè 红火 hónghuǒ

    - Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.

  • - yuè 干越 gànyuè 来劲 láijìn

    - anh ấy càng làm càng hăng hái.

  • - 天气 tiānqì 越来越 yuèláiyuè lěng le

    - Thời tiết càng ngày càng lạnh.

  • - 经济 jīngjì 越来越 yuèláiyuè 兴旺 xīngwàng

    - Kinh tế ngày càng thịnh vượng.

  • - 风声 fēngshēng 越来越 yuèláiyuè jǐn

    - tin tức càng ngày càng gấp.

  • - 市场 shìchǎng 越来越 yuèláiyuè 兴隆 xīnglóng

    - Thị trường ngày càng thịnh vượng.

  • - 竞争 jìngzhēng 越来越 yuèláiyuè 残酷 cánkù

    - Cạnh tranh ngày càng khốc liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 越来越

Hình ảnh minh họa cho từ 越来越

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越来越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao