chāo

Từ hán việt: 【siêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu). Ý nghĩa là: vượt; vượt qua; vượt quá, quá; quá hạn; vượt mức, vượt quá; vượt ngoài; vượt xa (vượt ra khỏi ràng buộc hoặc giới hạn). Ví dụ : - 。 Cô ấy luôn muốn vượt qua người khác.. - ? Sao bạn không vượt xe?. - 。 Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vượt; vượt qua; vượt quá

从后面赶到前面;胜过

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì xiǎng 超过 chāoguò 别人 biérén

    - Cô ấy luôn muốn vượt qua người khác.

  • - 怎么 zěnme méi 超车 chāochē

    - Sao bạn không vượt xe?

quá; quá hạn; vượt mức

越过规定的限度

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 超额完成 chāoéwánchéng 任务 rènwù

    - Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.

  • - 超期 chāoqī le yào 罚款 fákuǎn

    - Bạn đã quá hạn, sẽ bị phạt tiền.

vượt quá; vượt ngoài; vượt xa (vượt ra khỏi ràng buộc hoặc giới hạn)

不受某种约束;越出某种范围

Ví dụ:
  • - de 想法 xiǎngfǎ 超现实 chāoxiànshí

    - Suy nghĩ của anh ấy vượt quá thực tế.

  • - de 作品 zuòpǐn 超出 chāochū 常规 chángguī

    - Tác phẩm của cô ấy vượt ngoài quy chuẩn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao; siêu; cực kỳ

比一般标准高(或低)的

Ví dụ:
  • - 这车 zhèchē de 速度 sùdù 超高速 chāogāosù

    - Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài chāo 激烈 jīliè

    - Trận đấu này cực kỳ căng thẳng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

超 + Tân ngữ( 人/ 车/ 纪录 )

Vượt qua ai/ cái gì

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì de 花费 huāfèi 超预算 chāoyùsuàn le

    - Chi phí lần này vượt quá ngân sách rồi.

  • - 一连 yīlián chāo le 两辆车 liǎngliàngchē

    - Anh ta đã vượt qua hai chiếc xe liên tiếp.

Động từ ( 花/ 用/ 吃 ) + 超

Làm gì vượt mức bình thường

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān chī 超多 chāoduō

    - Hôm nay anh ấy ăn nhiều hơn bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 苏联 sūlián céng shì 超级大国 chāojídàguó

    - Liên Xô từng là siêu cường quốc.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - 超龄 chāolíng 团员 tuányuán

    - đoàn viên quá tuổi.

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 超然物外 chāoránwùwài

    - đứng ngoài cuộc.

  • - 因为 yīnwèi 超负荷 chāofùhè 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng 停电 tíngdiàn

    - Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.

  • - 我超 wǒchāo 喜欢 xǐhuan 小叮当 xiǎodīngdāng 因为 yīnwèi hǎo 可爱 kěài

    - Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.

  • - 恋爱 liànài 超过 chāoguò 两年 liǎngnián

    - Yêu nhau hơn hai năm rồi.

  • - 有人 yǒurén zài 超市 chāoshì 排队 páiduì shí 插队 chāduì le

    - Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.

  • - 超前消费 chāoqiánxiāofèi

    - tiêu thụ vượt mức quy định

  • - xié 泰山 tàishān 以超 yǐchāo 北海 běihǎi ( 比喻 bǐyù zuò 办不到 bànbúdào de shì )

    - cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)

  • - 超级 chāojí 马里奥 mǎlǐào 兄弟 xiōngdì 超级 chāojí 马里奥 mǎlǐào 银河 yínhé

    - Anh em siêu mario siêu mario thiên hà

  • - 超音波 chāoyīnbō 显示 xiǎnshì xià 动脉 dòngmài chù

    - Siêu âm cho thấy có tổn thương

  • - 温度 wēndù 超过 chāoguò le 三十度 sānshídù

    - Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.

  • - 超爱 chāoài chī zǎi jiān

    - Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.

  • - 进口 jìnkǒu 出口 chūkǒu de 比例 bǐlì 入超 rùchāo lìng 政府 zhèngfǔ 担忧 dānyōu

    - Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.

  • - 携带 xiédài de 免税 miǎnshuì jiǔ 不得 bùdé 超过 chāoguò 八升 bāshēng

    - Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.

  • - 超级 chāojí 火辣 huǒlà

    - Cô ấy đang bốc khói.

  • - 超市 chāoshì 香菇 xiānggū 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超

Hình ảnh minh họa cho từ 超

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao