Đọc nhanh: 起落 (khởi lạc). Ý nghĩa là: lên xuống; lên và xuống. Ví dụ : - 飞机起落。 máy bay lên xuống.. - 船身随浪起落。 thuyền bập bềnh theo sóng.. - 心潮起落。 trong lòng thấp thỏm.
Ý nghĩa của 起落 khi là Động từ
✪ lên xuống; lên và xuống
升起或降落
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起落
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 市场 价格 大起大落
- giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 这家 新 图书馆 上星期 正式 落成 起用
- Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
- 她 今天 看起来 很 失落
- Hôm nay cô ấy trông rất buồn bã.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm落›
起›