Đọc nhanh: 几起几落 (kỉ khởi kỉ lạc). Ý nghĩa là: lên xuống; thăng giáng; thịnh suy.
Ý nghĩa của 几起几落 khi là Thành ngữ
✪ lên xuống; thăng giáng; thịnh suy
起、落、对人则比喻升、降,对事则比喻兴、衰几起几落,则指升降或兴衰的多次反复
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几起几落
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 你 每天 几点 起床 ?
- Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?
- 把 几块 木板 并 在 一起
- Đem mấy miếng gỗ ghép lại với nhau.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 这 几年 村里 起 了 天翻地覆 的 变化
- nông thôn mấy năm nay thay đổi rất lớn.
- 在 选举 中有 几位 候选人 落标
- trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
- 几只 小狗 紧紧 挤 在 一起
- Mấy chú cún con sáp lại một chỗ với nhau.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 我们 一起 种 了 几株 花
- Chúng tôi cùng trồng vài bông hoa.
- 几经 波折 , 养殖场 终于 办 起来 了
- trải qua bao trắc trở, rốt cuộc cũng xây xong trại chăn nuôi
- 脖子 起 了 几个 疱
- Trên cổ mọc mấy cái mụn nước.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 几起几落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几起几落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm几›
落›
起›