Đọc nhanh: 起落架 (khởi lạc giá). Ý nghĩa là: gầm xe. Ví dụ : - 这瓶感觉像舔甜菜根的起落架 Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Ý nghĩa của 起落架 khi là Danh từ
✪ gầm xe
undercarriage
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起落架
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 旋搭起 一个 架子
- Dựng tạm một cái giá.
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 这里 架起 了 一座 桥
- Ở đây dựng lên một cây cầu.
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 这家 新 图书馆 上星期 正式 落成 起用
- Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.
- 就是 因为 这么 小小的 原因 让 他们 吵起 架来
- Chỉ vì nguyên nhân bé tí thế này mà khiến họ cãi nhau.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起落架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起落架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm架›
落›
起›