Đọc nhanh: 起开 (khởi khai). Ý nghĩa là: tránh ra; dịch ra; lui ra; xích. Ví dụ : - 请你起开点,让我过去。 xin anh xích ra một chút, cho tôi đi nhờ.
Ý nghĩa của 起开 khi là Động từ
✪ tránh ra; dịch ra; lui ra; xích
走开;让开 (用于祈使句)
- 请 你 起 开点 , 让 我 过去
- xin anh xích ra một chút, cho tôi đi nhờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起开
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
- 明天 开始 起诉 聆讯
- Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
- 货物 什么 时候 开始 起驳 ?
- Hàng hóa khi nào bắt đầu xếp dỡ?
- 你 起开 点儿
- Anh xê ra một chút.
- 清晨 他 起来 去 开门
- Sáng sớm anh ấy dậy đi mở cửa.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 马 开始 惊奔 起来
- Ngựa bắt đầu chạy tán loạn.
- 谣言 四起 , 大家 开始 担心
- Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.
- 她 把 脸 一变 , 开始 哭 起来
- Sắc mặt cô thay đổi và cô bắt đầu khóc.
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
- 他 即 起身 离开
- Anh ấy tức thì đứng dậy rời đi.
- 他们 系在 一起 , 无法 分开
- Họ gắn bó với nhau, không thể chia xa.
- 消息 纷纷 传开 引起 关注
- Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 公司 逐步 开产 起来 的
- Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.
- 敌军 开始 发起 攻
- Quân địch bắt đầu tấn công.
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 她 开心 得 甚至 跳 了 起来
- Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 打 那儿 起 , 我们 就 开始 准备
- Từ lúc đó, chúng tôi đã bắt đầu chuẩn bị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
起›