起课 qǐ kè

Từ hán việt: 【khởi khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi khoá). Ý nghĩa là: xin âm dương; quẻ bói; gieo quẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 起课 khi là Động từ

xin âm dương; quẻ bói; gieo quẻ

迷信的人的一种占卜法, 主要是摇铜钱看正反面或掐指头算干支,推断吉凶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起课

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - kuài jiào 哥哥 gēge 起床 qǐchuáng

    - Nhanh đi gọi anh con dậy.

  • - 学习 xuéxí le 打卦 dǎguà de 技巧 jìqiǎo

    - Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 讨论 tǎolùn 课文 kèwén

    - Chúng tôi cùng thảo luận về bài văn.

  • - bìng 起不来 qǐbùlái

    - Ốm đến mức không đi học được.

  • - 只有 zhǐyǒu 学好 xuéhǎo 功课 gōngkè cái 对得起 duìdeqǐ 老师 lǎoshī

    - chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.

  • - 小清 xiǎoqīng 和丽丽 hélìlì 一起 yìqǐ zuò 功课 gōngkè

    - Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.

  • - 老师 lǎoshī zài 课堂 kètáng shàng 提起 tíqǐ 话题 huàtí

    - Giáo viên nêu chủ đề trên lớp.

  • - 研们 yánmen 一起 yìqǐ 复习功课 fùxígōngkè

    - Các bạn học cùng nhau ôn bài.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ shàng 瑜伽 yújiā ba

    - Chúng ta cùng đi học lớp yoga nhé.

  • - hái shàng zhe ne 竟然 jìngrán 睡起 shuìqǐ 觉来 juélái le

    - Còn đang trên lớp mà bạn đã ngủ luôn rồi.

  • - 上课 shàngkè ne 你们 nǐmen 怎么 zěnme 聊起 liáoqǐ 天儿 tiāner lái le

    - Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起课

Hình ảnh minh họa cho từ 起课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao