兼程 jiānchéng

Từ hán việt: 【kiêm trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兼程" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêm trình). Ý nghĩa là: đi gấp; tiến nhanh; thần tốc. Ví dụ : - 。 đi gấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兼程 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兼程 khi là Động từ

đi gấp; tiến nhanh; thần tốc

一天走两天的路

Ví dụ:
  • - 兼程前进 jiānchéngqiánjìn

    - đi gấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼程

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 河防 héfáng 工程 gōngchéng

    - công trình phòng lũ

  • - 奶奶 nǎinai shì 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Bà tôi là một kỹ sư.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

  • - 不日启程 bùrìqǐchéng

    - vài hôm nữa là lên đường

  • - 准备 zhǔnbèi 启程 qǐchéng

    - chuẩn bị khởi hành

  • - 开启 kāiqǐ 全新 quánxīn 旅程 lǚchéng

    - Bây giờ mở đầu hành trình mới.

  • - xīn 旅程 lǚchéng 即将 jíjiāng 启行 qǐxíng

    - Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • - 癌症 áizhèng de 治疗 zhìliáo 过程 guòchéng hěn 艰难 jiānnán

    - Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.

  • - 三天 sāntiān 路程 lùchéng

    - ba ngày đường.

  • - 回返 huífǎn 路程 lùchéng

    - lộ trình về

  • - 革命 gémìng de 路程 lùchéng

    - hành trình cách mạng.

  • - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • - 假定 jiǎdìng 明天 míngtiān 起程 qǐchéng 后天 hòutiān jiù 可以 kěyǐ 到达 dàodá 延安 yánān

    - nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.

  • - 昼夜兼程 zhòuyèjiānchéng

    - một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.

  • - 兼程 jiānchéng

    - đi gấp; tiến nhanh; thần tốc

  • - 兼程前进 jiānchéngqiánjìn

    - đi gấp.

  • - 他们 tāmen 风雨兼程 fēngyǔjiānchéng 终于 zhōngyú 到达 dàodá le 目的地 mùdìdì

    - Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.

  • - shì 一个 yígè 编程 biānchéng 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề lập trình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兼程

Hình ảnh minh họa cho từ 兼程

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao