Đọc nhanh: 命赴黄泉 (mệnh phó hoàng tuyền). Ý nghĩa là: chết, đến thăm Yellow Springs.
Ý nghĩa của 命赴黄泉 khi là Thành ngữ
✪ chết
to die
✪ đến thăm Yellow Springs
to visit the Yellow Springs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命赴黄泉
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 命根子
- mạng sống
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 命赴黄泉
- mệnh phó hoàng tuyền; tới số chết.
- 六 连 受命 赴 前线
- Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.
- 生命 的 泉源
- nguồn gốc của sự sống.
- 黄泉之下
- dưới suối vàng
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命赴黄泉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命赴黄泉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
泉›
赴›
黄›